Mã SWIFT Code và tên quốc tế các ngân hàng Việt Nam 2020

01/01/2020

SWIFT Code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là một đoạn mã riêng được thể hiện dưới dạng ký tự, được quy định dành cho từng ngân hàng và được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu.

Một số nơi còn gọi là mã Bank Code, mã BIC code (Business Identifier Codes).

Mỗi ngân hàng có 1 mã SWIFT code riêng để phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.

Cấu trúc của SWIFT code:

Mã SWIFT Code và tên quốc tế các ngân hàng Việt Nam

  • 4 ký tự đầu: Mã ngân hàng giúp nhận diện ngân hàng.
  • 2 ký tự tiếp theo: Mã quốc gia giúp nhận diện quốc gia.
  • 2 ký tự tiếp theo: Nhận diện địa phương.
  • 3 ký tự cuối (nếu có): Nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự cuối là “XXX“.

Thông thường khi giao dịch trong nước, chúng ta không cần quan tâm đến mã này.

Tuy nhiên khi giao dịch quốc tế, bắt buộc bạn phải cung cấp đúng mã SWIFT Code để đảm bảo giao dịch không bị nhầm lẫn, đến đúng địa chỉ thì bạn mới thực hiện nhận hoặc chuyển tiền được.

Ví dụ: khi rút tiền từ PayPal, Payoneer, Google Adsense về ngân hàng tại Việt Nam như ACB, Vietinbank…bạn cần điền chính xác SWIFT Code của ACB, Vietinbank tương ứng tại phần khai báo thông tin ngân hàng.

Một số trường hợp yêu cầu bạn khai báo tên quốc tế (tiếng Anh) của ngân hàng (Bank Name).

Vì vậy, khi cần tìm mã SWIFT code và tên quốc tế của ngân hàng nào tại Việt Nam, bạn có thể sử dụng bảng mã SWIFT code mới nhất dưới đây.

STTBank name / Tên ngân hàngSwift Code
1
Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2 Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7 Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNVX
13Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam
PNBKVNVX
15Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
16Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
17Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
18Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
19OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OJBAVNVX
20Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
21Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
22 HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
23Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
MHBBVNVX
24Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
25An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
26CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
27 HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
28Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
29Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
30 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
31Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
NAMAVNVX
32Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
33Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
34Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
GTBAVNVX
35Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KLBKVNVX
36SHINHAN Bank
Ngân hàng Shinhan
SHBKVNVX
37Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Bảo Việt
BVBVVNVX

Trong trường hợp cần thiết, bạn có thể gọi điện tới tổng đài của ngân hàng để đảm bảo thông tin chính xác.

Ví dụ khai báo thông tin ngân hàng Vietcombank (VCB):

  • Bank name: Bank For Foreign Trade of Vietnam
  • SWIFT code: BFTVVNVX

Như vậy, tên tiếng Anh của ngân hàng Vietcombank là Bank For Foreign Trade of Vietnam và Bank Code của ngân hàng Vietcombank là BFTVVNVX

Nếu thiếu ngân hàng nào, bạn có thể xem toàn bộ mã SWIFT code tất cả ngân hàng tại Việt Nam tại đây.

>> Xem thêm: Mã ZIP code các tỉnh/ thành Việt Nam mới nhất

Hy vọng bài viết này giúp bạn biết được các thông tin quan trọng về mã Swift code & tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam (cập nhật mới nhất năm 2020)

4.8/5(12 votes )

Kinh nghiệm hay liên quan khác